das Wörterbuch georgisch Minus vietnamesisch

ქართული - Tiếng Việt

ღია in Vietnamesisch:

1. nhợt nhạt


Sylvie nhìn rất nhợt nhạt.

2. mở


Đêm qua tôi có một giấc mơ kinh khủng.
Anh ta đã trả lời tôi một cách mơ hồ.
Tôi rất mơ ước được nhìn thấy Paris.
Tôi có ước mơ.
Bạn khiến tôi mơ đấy.
Tôi mơ đến bạn.
Giấc mơ đã trở thành hiện thực.
Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.