das Wörterbuch türkisch Minus vietnamesisch

Türkçe - Tiếng Việt

ücret in Vietnamesisch:

1. tiền lương tiền lương



2. phí phí


Bố mẹ anh ta cho rằng anh ta phung phí tiền bạc vì một cô gái ngớ ngẩn.
Miễn phí.
Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian.
Tôi không thích thấy thức ăn bị bỏ phí.
Nhiều người đi sang phí Tây để tìm kiếm vàng.
Lãng phí tài nguyên thiên nhiên lá một việc làm thật xấu hổ.
Đừng phí thời gian nói chuyện với Fred. Anh ta sẽ không bao giờ đổi ý đâu.
Đúng là nó không hợp với căn phòng, nhưng miễn phí nên lấy cũng không sao.
Chi phí tối thiểu là 10000 yen.

3. học phí học phí



4. giá vé